Điểm chuẩn năm 2022 Trường ĐH Cần Thơ theo phương thức xét học bạ THPT

BẢNG ĐIỂM CHUẨN
Phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2022
(PHƯƠNG THỨC 3)
(Đính kèm Thông báo số 2020 /TB-ĐHCT-HĐTS ngày 30 tháng 6 năm 2022
của Chủ tịch Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ)

 

  1. Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
Số TTMã ngànhTên ngành – chương trìnhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
17420201TCông nghệ sinh học (CTTT)A01, B08, D0725,25
27620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)A01, B08, D0720,50
37220201CNgôn ngữ Anh (CTCLC)D01, D14, D1526,00
47340101CQuản trị kinh doanh (CTCLC)A01, D01, D0726,50
57340120CKinh doanh quốc tế (CTCLC)A01, D01, D0727,75
67340201CTài chính – Ngân hàng (CTCLC)A01, D01, D0726,50
77810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01, D01, D0724,75
87480103CKỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01, D01, D0726,50
97480201CCông nghệ thông tin (CTCLC)A01, D01, D0727,75
107510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01, B08, D0723,00
117520201CKỹ thuật điện (CTCLC)A01, D01, D0721,75
127540101CCông nghệ thực phẩm (CTCLC)A01, B08, D0725,50
137580201CKỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01, D01, D0723,50

  1. Chương trình đào tạo đại trà(Xếp thứ tự theo mã ngành)
Số TTMã ngànhTên ngành – chuyên ngành (nếu có)Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh;

– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D1528,25
27220201HNgôn ngữ Anh (Khu Hòa An)D01, D14, D1525,50
37220203Ngôn ngữ PhápD01, D03, D14, D6424,50
47229001Triết họcC00, C19, D14, D1525,00
57229030Văn họcC00, D01, D14, D1526,75
67310101Kinh tếA00, A01, C02, D0128,25
77310201Chính trị họcC00, C19, D14, D1525,00
87310301Xã hội họcA01, C00, C19, D0126,50
97310630Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D1527,75
107310630HViệt Nam học (Khu Hòa An)

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D1525,00
117320201Thông tin – thư việnA01, D01, D03, D2922,00
127320104Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D0128,50
137340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C02, D0129,00
147340101HQuản trị kinh doanh (Khu Hòa An)A00, A01, C02, D0126,00
157340115MarketingA00, A01, C02, D0129,25
167340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, C02, D0129,25
177340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, C02, D0128,75
187340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, C02, D0129,25
197340301Kế toánA00, A01, C02, D0128,75
207340302Kiểm toánA00, A01, C02, D0128,00
217380101Luật, 3 chuyên ngành:

– Luật hành chính;

– Luật thương mại;

– Luật tư pháp,

A00, C00, D01, D0327,75
227380101HLuật (Khu Hòa An)

Chuyên ngành Luật Hành chính

A00, C00, D01, D0325,50
237420101Sinh họcA02, B00, B03, B0822,00
247420201Công nghệ sinh họcA00, B00, B08, D0728,00
257420203Sinh học ứng dụngA00, A01, B00, B0822,00
267440112Hóa họcA00, B00, C02, D0726,50
277440301Khoa học môi trườngA00, A02, B00, D0722,50
287460112Toán ứng dụngA00, A01, A02, B0025,50
297460201Thống kêA00, A01, A02, B0019,50
307480101Khoa học máy tínhA00, A0128,50
317480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0127,50
327480103Kỹ thuật phần mềmA00, A0128,75
337480104Hệ thống thông tinA00, A0127,50
347480106Kỹ thuật máy tínhA00, A0127,25
357480201Công nghệ thông tinA00, A0129,25
367480201HCông nghệ thông tin (Khu Hòa An)A00, A0126,75
377480202An toàn thông tinA00, A0128,00
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, B00, D0728,00
397510601Quản lý công nghiệpA00, A01, D0127,75
407510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D0129,00
417520103Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy;

– Cơ khí ô tô,

A00, A0127,50
427520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A0127,00
437520201Kỹ thuật điệnA00, A01, D0726,75
447520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A0126,25
457520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00, A0127,75
467520309Kỹ thuật vật liệuA00, A01, B00, D0723,00
477520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0722,00
487520401Vật lý kỹ thuậtA00, A01, A02, C0121,00
497540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0728,25
507540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A01, B00, D0723,75
517540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00, A01, B00, D0726,25
527580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0126,75
537580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A0119,50
547580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A0124,25
557580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, B08, D0719,50
567620103Khoa học đất

Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón

A00, B00, B08, D0719,50
577620105Chăn nuôiA00, A02, B00, B0823,75
587620109Nông họcB00, B08, D0724,00
597620110Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:

– Khoa học cây trồng;

– Nông nghiệp công nghệ cao,

A02, B00, B08, D0722,25
607620112Bảo vệ thực vậtB00, B08, D0725,50
617620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, B00, B08, D0719,50
627620114HKinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)A00, A01, C02, D0119,50
637620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, C02, D0126,00
647620115HKinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)A00, A01, C02, D0119,50
657620301Nuôi trồng thủy sảnA00, B00, B08, D0725,00
667620302Bệnh học thủy sảnA00, B00, B08, D0722,75
677620305Quản lý thủy sảnA00, B00, B08, D0724,00
687640101Thú yB00, A02, D07, B0828,00
697720203Hóa dượcA00, B00, C02, D0728,75
707810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C02, D0128,25
717850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0725,75
727850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, A01, C02, D0125,25
737850103Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0726,25

Ghi chú:

Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An,

Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn học 1 chuyên ngành sau khi làm thủ tục nhập học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0914.697.888
Nhắn tin Facebook
Gọi 0914.697.888