Đại học Bách khoa Hà nội Tuyển sinh 2020

A. GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
  • Mã trường: BKA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 3869 4242
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

Đại học Bách khoa Hà nội Tuyển sinh 2020

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết tại đây.

2. Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi xét tuyển

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Các phương thức xét tuyển

– Phương thức xét tuyển tài năng (10 – 15% tổng chỉ tiêu): xét tuyển thẳng và xét tuyển theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh có thành tích học tập và năng lực đặc biệt.

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT (đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đoạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp quốc gia hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế).
  • Xét tuyển thẳng dựa trên kết quả thi tuyển sinh của các tổ chức khảo thí uy tín trên thế giới như SAT, ACT hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức ALevel. Xét tuyển thẳng vào các ngành Ngôn ngữ Anh sử dụng chứng chỉ IELTS (Academic) hoặc tương đương.
  • Xét tuyển dựa trên hồ sơ năng lực (kết quả học THPT, năng lực, năng khiếu, giải thưởng …) kết hợp phỏng vấn.

– Phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi (85 – 90% tổng chỉ tiêu): xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm Bài kiểm tra tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đối với tất cả các ngành theo tổ hợp truyền thống A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) hoặc tương đương có thể sử dụng điểm tiếng Anh quy đổi để xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01 và D07.
  • Xét tuyển kết hợp dựa trên kết quả môn Toán, Lý, Hóa của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và Bài kiểm tra tư duy do Trường ĐHBK Hà Nội tổ chức đối với các ngành xét tuyển theo tổ hợp A19 (Toán – Lý – Bài kiểm tra tư duy) và A20 (Toán – Hóa – Bài kiểm tra tư duy).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Đáp ứng các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Điểm trung bình 6 học kỳ mỗi môn học THPT trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 chỉ tính 5 học kỳ tới hết học kỳ I lớp 12). Nhà trường sẽ kiểm tra học bạ THPT khi thí sinh trúng tuyển đến nhập học. Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng; thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng hệ chính quy của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2020.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.
  • Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm học 2020-2021 như sau:

  • Các chương trình chuẩn: 20 đến 24 triệu đồng/năm học (tùy theo từng ngành).
  • Các chương trình ELITECH: 30 đến 36 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (IT-EP, IT-Epx) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x) có học phí 50 triệu đồng/năm học.
  • Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 42 – 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh).
  • Các chương trình đào tạo quốc tế: 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ).

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học
Mã xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPTChỉ tiêu
Xét tuyển tài năngTheo KQ thi THPT
Xét tuyển kết hợp
Kỹ thuật Cơ điện tửME1A00, A0145150105
Kỹ thuật Cơ khíME2A00, A0150250200
Kỹ thuật Ô tôTE1A00, A012211088
Kỹ thuật Cơ khí động lựcTE2A00, A0194536
Kỹ thuật Hàng khôngTE3A00, A0152520
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)ME-E1A00, A01124028
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)TE-E2A00, A0162014
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)TE-EPA00, A01, D2951812
Kỹ thuật NhiệtHE1A00, A011316374
Kỹ thuật Vật liệuMS1A00, A01, D071114366
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)MS-E3A00, A01, D0733314
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngET1A00, A0175250175
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)ET-E4A00, A0162014
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)ET-E5A00, A0162014
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)ET-E9A00, A01, D2893021
CNTT: Khoa học Máy tínhIT1A00, A016510491
CNTT: Kỹ thuật Máy tínhIT2A00, A01457263
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)IT-E10A00, A01254035
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)IT-E6A00, A01, D28609684
Công nghệ thông tin (Global ICT)IT-E7A00, A01203228
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)IT-EPA00, A01, D29101614
Toán – TinMI1A00, A01126048
Hệ thống thông tin quản lýMI2A00, A0163024
Kỹ thuật ĐiệnEE1A00, A01449977
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoáEE2A00, A01100225175
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện
(CT tiên tiến)
EE-E8A00, A01163628
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)EE-EPA00, A01, D2971612
Kỹ thuật Hoá họcCH1A00, B00, D0725343122
Hoá họcCH2A00, B00, D0757025
Kỹ thuật inCH3A00, B00, D072217
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)CH- E11A00, B00, D072217
Kỹ thuật Sinh họcBF1A00, B00, D0757025
Kỹ thuật Thực phẩmBF2A00, B00, D073010070
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)BF- E12A00, B00, D0762014
Kỹ thuật Môi trườngEV1A00, B00, D0768430
Kỹ thuật Dệt – MayTX1A00, A011014050
Công nghệ giáo dụcED2A00, A01, D0122810
Vật lý kỹ thuậtPH1A00, A01810537
Kỹ thuật hạt nhânPH2A00, A01, A022217
Kinh tế công nghiệpEM1A00, A01, D0122810
Quản lý công nghiệpEM2A00, A01, D0157025
Quản trị kinh doanhEM3A00, A01, D0145620
Kế toánEM4A00, A01, D0134215
Tài chính – Ngân hàngEM5A00, A01, D0133512
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)EM- E13A00, A0122810
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)EM- E14A00, A01, D0133512
Tiếng Anh KHKT và Công nghệFL1D01211190
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếFL2D019510
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)ME- NUTA00, A01, D2857025
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)ME- GUA00, A0122810
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)ME- LUHA00, A01, D2622810
Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)ET- LUHA00, A01, D2622810
Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)IT- LTUA00, A0144917
Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)IT- VUWA00, A0134215
Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)EM- VUWA00, A01, D0122810
Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)TROY- BAA00, A01, D0122810
Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)TROY- ITA00, A01, D0122810

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

1. Chương trình chuẩn

NgànhNăm 2018Năm 2019
Kỹ thuật Cơ điện tử23.2525,4
Kỹ thuật Cơ khí21.323,86
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử21.5524,06
Kỹ thuật Ô tô22.625,05
Kỹ thuật Cơ khí động lực22.223,7
Kỹ thuật Hàng không2224,7
Kỹ thuật Tàu thủy20
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô21.3524,23
Kỹ thuật Nhiệt2022,3
Kỹ thuật Vật liệu2021,4
Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu2021,6
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông2224,8
Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông21.724,6
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh21.724.10
Khoa học Máy tính25
Kỹ thuật Máy tính23.5
Công nghệ thông tin25.35
Công nghệ thông tin Việt – Nhật23.1
Công nghệ thông tin ICT24
Toán-Tin22.325,2
Hệ thống thông tin quản lý21.624,8
Kỹ thuật Điện2124,28
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa23.926,5
Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện2325,2
Kỹ thuật Hóa học2022,3
Hóa học2021,1
Kỹ thuật in2021,1
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược23,1
Kỹ thuật Sinh học21.123,4
Kỹ thuật Thực phẩm21.724
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm23
Kỹ thuật Môi trường2020,2
Kỹ thuật Dệt20
Công nghệ May20.5
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp20
Vật lý kỹ thuật2022,1
Kỹ thuật hạt nhân2022
Kinh tế công nghiệp2021,9
Quản lý công nghiệp2022,3
Quản trị kinh doanh20.723.3
Kế toán20.522,6
Tài chính-Ngân hàng2022.5
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ2122,6
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế2123,2
Công nghệ giáo dục20,6
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh22
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT24,95
CNTT: Khoa học máy tính27,42
CNTT: Kỹ thuật máy tính26,85
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo27
CNTT Việt Nhật25,7
CNTT Global ICT26
Kỹ thuật dệt – may21,88

2. Chương trình quốc tế

NgànhNăm 2018Năm 2019
Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản)20.3522,15
Cơ khí-Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc)1821,2
Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức)20,5
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức)1820,3
Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc)20.523,25
Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand)19.622
Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp)18.822
Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria (New Zealand)1820,9
Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh)2023
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)1820,2
Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)1820,6

3. Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhMôn chínhĐiểm chuẩn
1BF1Kỹ thuật Sinh họcToán26.2
2BF1xKỹ thuật Sinh họcKTTD20.53
3BF2Kỹ thuật Thực phẩmToán26.6
4BF2xKỹ thuật Thực phẩmKTTD21.07
5BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)Toán25.94
6BF-E12xKỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)KTTD19.04
7CH1Kỹ thuật Hoá họcToán25.26
8CH1xKỹ thuật Hoá họcKTTD19
9CH2Hoá họcToán24.16
10CH2xHoá họcKTTD19
11CH3Kỹ thuật inToán24.51
12CH3xKỹ thuật inKTTD19
13CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)Toán26.5
14CH-E11xKỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)KTTD20.5
15ED2
Công nghệ giáo dục
23.8
16ED2xCông nghệ giáo dụcKTTD19
17ΕΕ1Kỹ thuật ĐiệnToán27.01
18ΕΕ1xKỹ thuật ĐiệnKTTD22.5
19EE2Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoáToán28.16
20EE2xKỹ thuật Điều khiển – Tự động hoáKTTD24.41
21EE-E8Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)Toán27.43
22EE-E8xKỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiếnKTTD23.43
23EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)Toán25.68
24EE-EpxTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)KTTD20.36
25EM1
Kinh tế công nghiệp
24.65
26EM1xKinh tế công nghiệpKTTD20.54
27EM2
Quản lý công nghiệp
25.05
28EM2xQuản lý công nghiệpKTTD19.13
29EM3
Quản trị kinh doanh
25.75
30EM3xQuản trị kinh doanhKTTD20.1
31EM4Kế toán25.3
32EM4xKế toánKTTD19.29
33EM5
Tài chính – Ngân hàng
24.6
34EM5xTài chính – Ngân hàngKTTD19
35EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên trên)Toán25.03
36EM-E13xPhân tích kinh doanh (CT tiên tiến)KTTD19.09
37EM-E14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
25.85
38EM-E14xLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)KTTD21.19
39EM-VUW
Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)
22.7
40EM-VUWxQuản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)KTTD19
41ET1Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngToán27.3
42ET1xKỹ thuật Điện tử – Viễn thôngKTTD23
43ET-E4Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)Toán27.15
44ET-E4xKỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)KTTD22.5
45ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)Toán26.5
46ET-E5xKỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)KTTD21.1
47ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)Toán27.51
48ET-E9xHệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)KTTD23.3
49ET-LUH
Điện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
23.85
50ET-LUHxĐiện tử – Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)KTTD19
51EV1Kỹ thuật Môi trườngToán23.85
52EV1xKỹ thuật Môi trườngKTTD19
53FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệTiếng Anh24.1
54FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếTiếng Anh24.1
55HE1Kỹ thuật NhiệtToán25.8
56HE1xKỹ thuật NhiệtKTTD19
57IT1CNTT: Khoa học Máy tínhToán29.04
58IT1xCNTT: Khoa học Máy tínhKTTD26.27
59IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhToán28.65
60IT2xCNTT: Kỹ thuật Máy tínhKTTD25.63
61IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)Toán28.65
62IT-E10xKhoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)KTTD25.28
63IT-E6Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)Toán27.98
64IT-E6xCông nghệ thông tin (Việt – Nhật)KTTD24.35
65IT-E7Công nghệ thông tin (Global ICT)Toán28.38
66IT-E7xCông nghệ thông tin (Global ICT)KTTD25.14
67IT-EPCông nghệ thông tin (Việt – Pháp)Toán27.24
68IT-EpxCông nghệ thông tin (Việt – Pháp)KTTD22.88
69IT-LTU
Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)
26.5
70IT-LTUxCông nghệ thông tin – hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)KTTD22
71IT-VUW
Công nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)
25.55
72IT-VUWxCông nghệ thông tin – hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)KTTD21.09
73ME1Kỹ thuật Cơ điện tửToán27.48
74ME1xKỹ thuật Cơ điện tửKTTD23.6
75ME2Kỹ thuật Cơ khíToán26.51
76ME2xKỹ thuật Cơ khíKTTD20.8
77ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)Toán26.75
78ME-E1xKỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)KTTD22.6
79ME-GU
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
23.9
80ME-GUxCơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)KTTD19
81ME-LUH
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
24.2
82ME-LUHxCơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)kTTD21.6
83ME-NUT
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
24.5
84ME-NUTxCơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)KTTD20.5
85MI1Toán – TinToán27.56
86MI1xToán – TinKTTD23.9
87MI2Hệ thống thông tin quản lýToán27.25
88MI2xHệ thống thông tin quản lýKTTD22.15
89MS1Kỹ thuật Vật liệuToán25.18
90MS1XKỹ thuật Vật liệuKTTD19.27
91MS-E3KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)Toán23.18
92MS-E3xKHKT Vật liệu (CT tiên tiến)KTTD19.56
93PH1Vật lý kỹ thuậtToán26.18
94PH1xVật lý kỹ thuậtKTTD21.5
95PH2Kỹ thuật hạt nhânToán24.7
96PH2xKỹ thuật hạt nhânKTTD20
97TE1Kỹ thuật Ô tôToán27.33
98TE1xKỹ thuật Ô tôKTTD23.4
99TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcToán26.46
100TE2xKỹ thuật Cơ khí động lựcKTTD21.06
101TE3Kỹ thuật Hàng khôngToán26.94
102TE3xKỹ thuật Hàng khôngKTTD22.5
103TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)Toán26.75
104TE-E2xKỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)KTTD22.5
105TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)Toán23.88
106TE-EPxCơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)KTTD19
107TROY-BA
Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
22.5
108TROY-BAxQuản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)KTTD19
109TROY-IT
Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)
25
110TROY-ITxKhoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)KTTD19
111TX1Kỹ thuật Dệt – MayToán23.04
112TX1xKỹ thuật Dệt – MayKTTD19.16

Ghi chú: Các mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0914.697.888
Nhắn tin Facebook
Gọi 0914.697.888